Bảng tính có phí !!!

Lời đầu tiên mình rất xin lỗi các bạn về sự bất tiện này !!!

Cảm ơn các bạn đã tin tưởng và tìm đến với PaPanh.com. Mục tiêu chính của trang web vẫn là chia sẻ miễn phí tới các bạn những kiến thức và bảng tính liên quan đến thiết kế xây dựng. Mình đã và đang cố gắng có những bài viết chất lượng nhất để đáp ứng tốt nhất tới những yêu cầu mà các bạn đang tìm kiếm.

Hiện trang web cần có một khoản phí để duy trì. Và mình cũng rất mong nhận được sự ủng hộ của các bạn để mình có thêm cơ hội để phục vụ.

Mong các bạn vui lòng bớt một cốc trà sữa để được sở hữu một bảng tính chất lượng nhé!!!

Mình xin chân thành cảm ơn các bạn!!!

Hướng dẫn download bảng tính:

Giá của bảng tính mình ghi rõ ở phần download có dạng như sau:

Download bảng tính lanh tô => Price: 50K

Các bạn thanh toán theo phương thức chuyển khoản ngân hàng hoặc qua ví điện tử (MoMo, Viettel Pay) đều được nhé. Sau đó chụp ảnh biên lai, gửi cho mình qua Zalo (05 59 88 06 90) và yêu cầu bảng tính mà các bạn cần nhé. Mình sẽ gửi ngay cho các bạn trong vòng 5 phút. Phục vụ 16/24 (đêm ngủ) cả tuần ạ!!!

Số Zalo liên hệ: 05 59 88 06 90

Các hình thức thanh toán:

1. Chuyển khoản ngân hàng:

Tài Khoản: BÙI MINH TUẤN

STK: 908068888 – Ngân hàng Quốc tế VIB

2. Ví MoMo, Viettel Pay, VN Pay

Tài khoản: BÙI MINH TUẤN

SĐT: 09 89 47 48 01

3. Danh sách các bảng tính đang có:

Giá full bộ bảng tính: 1800K

a. Tải trọng

a.1. Tải trọng gió tĩnh, gió động theo TCVN 2737:1995 và TCXDVN 229:1999 (30K)

a.2. Tải trọng động đất theo TCXDVN 198:1997 (SNIP) (50K)

a.3. Tải trọng động đất theo phương pháp phổ phản ứng đàn hồi (50K) – Updated QCVN 02:2022/BXD

a.4. Tải trọng động đất theo phương pháp phổ phản ứng dao động (50K) – Updated QCVN 02:2022/BXD

a.5. Tải trọng động đất theo phương pháp tĩnh lực ngang tương đương (50K) – Updated QCVN 02:2022/BXD

a.6. Tải trọng gió theo TCVN 2737:2023 – Phương án 1 (50K)

a.7. Tải trọng gió nhà công nghiệp theo TCVN 2737:2023 (50K)

a.8. Tải trọng gió theo TCVN 2737:2023 – Phương án 2 (50K)

a.9. Tải trọng gió nhà mái dốc một phía theo TCVN 2737:2023 (50K)

a.10. Tải trọng gió nhà mái vòm theo TCVN 2737:2023 (50K)

a.11. Tải trọng gió nhà mái dốc bốn phía theo TCVN 2737:2023 (50K)

b. Mô hình

b.1. Kiểm tra chuyển vị công trình (nhà cao tầng BTCT) (50K) – Updated TCVN 2737:2023

b.2. Kiểm tra điều kiện P-Delta (50K)

b.3. Kiểm tra tỉ số nén Vd cấu kiện Vách BTCT (50K)

b.4. Kiểm tra tỉ số nén Vd cấu kiện Cột BTCT (50K)

b.5. Kiểm tra gia tốc đỉnh nhà cao tầng (50K)

c. Móng

c.1. Tính sức chịu tải cọc theo vật liệu – Tải thí nghiệm (50K)

c.2. Tính sức chịu tải cọc theo đất nền – Công thức Nhật Bản (50K)

c.3. Tính sức chịu tải cọc theo đất nền – Công thức Meyerhoft (50K)

c.4. Tính chiều sâu hạ Kingpost (50K)

c.5. Tính hệ số nền (áp dụng tính móng băng, móng bè) (50K)

c.6. Tính toán kiểm tra móng đơn BTCT (50K)

c.7. Bảng tính nhận dạng nền đất (để khai báo tính tải trọng động đất) (30K)

c.8. Tính toán sức chịu tải trọng kéo của cọc theo các chỉ tiêu cơ lý của đất nền (50K)

c.9. Tính toán sức chịu tải cọc ly tâm ứng suất trước theo vật liệu (50K)

d. Cột BTCT

d.1. Tính toán kiểm tra cột BTCT theo biểu đồ tương tác (60K)

d.2. Tính toán kiểm tra cốt đai cấu kiện Cột BTCT (50K)

d.3. Tính toán kiểm tra cốt đai cấu kiện Vách BTCT (50K)

d.4. Tính toán kiểm tra cột BTCT tiết diện vành khuyên (50K)

d.5. Bảng Excel xuất nội lực vào phần mềm Prokon (50K)

e. Dầm BTCT

e.1. Bảng tính dầm tự động (uốn, cắt) (60K)

e.2. Bảng tính dầm thủ công (uốn, cắt) (50K)

e.3. Bảng tính dầm theo phương pháp nội lực tới hạn (50K)

e.4. Bảng tính kiểm tra xoắn dầm BTCT (50K)

e.5. Bảng tính bề rộng vết nứt cấu kiện chịu uốn – TCVN 5574:2018 (50K)

e.6. Bảng tính bề rộng vết nứt cấu kiện chịu uốn – BS 8110:2005 (50K)

6.7. Bảng tính bề rộng vết nứt cấu kiện chịu uốn – Eurocode 2 – Tiết diện chữ nhật (50K)

6.8. Bảng tính bề rộng vết nứt cấu kiện chịu uốn – Eurocode 2 – Tiết diện chữ T (50K)

e.9. Bảng tính dầm theo Eurocode 2 (50K)

e.10. Tính toán bố trí gia cường cốt treo (50K)

e.11. Bảng tính Lanh tô (50K)

f. Sàn BTCT

f.1. Bảng tính sàn BTCT (50K)

f.2. Bảng tính hệ số từ biến và co ngót (Creep and Shrinkage) (50K)

g. Kết cấu thép

g.1. Cấu kiện

g.1.1. Xác định chiều dài tính toán cột thép nhà xưởng – Tiết diện không đổi (50K)

g.1.2. Xác định chiều dài tính toán cột thép nhà xưởng – Tiết diện thay đổi (50K)

g.1.3. Cột tiết diện chữ I/H tổ hợp chịu nén đúng tâm (50K)

g.1.4a. Cột tiết diện chữ I/H tổ hợp chịu nén lệch tâm phẳng (50K)

g.1.4b. Cột tiết diện chữ I/H tổ hợp chịu nén lệch tâm xiên (50K)

g.1.5. Dầm tiết diện chữ I, H tổ hợp (50K)

g.1.6. Dầm tiết diện chữ T tổ hợp (50K)

g.1.7. Cột thép hộp (50K)

g.1.8. Dầm thép hộp (50K)

g.1.9. Cột thép ống (50K)

g.1.10. Dầm thép ống (50K)

g.1.11. Cột thép cán nóng C (50K)

g.1.12. Dầm thép cán nóng C (50K)

g.1.13. Cột thép cán nóng I/H (50K)

g.1.14. Dầm thép cán nóng I/H (50K)

g.1.15. Full bộ tính toán Cột tiết diện rỗng 2 nhánh (500K)

g.1.15a. Dạng 1a: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng ra ngoài, bản giằng liên kết hàn (50K)

g.1.15b. Dạng 1b: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng ra ngoài, bản giằng liên kết bu lông (50K)

g.1.15c. Dạng 1c: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng ra ngoài, thanh giằng (50K)

g.1.15d. Dạng 2a: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng vào trong, bản giằng liên kết hàn (50K)

g.1.15e. Dạng 2b: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng vào trong, bản giằng liên kết bu lông (50K)

g.1.15f. Dạng 2c: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng vào trong, thanh giằng (50K)

g.1.15g. Dạng 3a: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ I cán nóng, bản giằng liên kết hàn (50K)

g.1.15h. Dạng 3b: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ I cán nóng, bản giằng liên kết bu lông (50K)

g.1.15i. Dạng 3c: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ I cán nóng, thanh giằng (50K)

g.1.15j. Dạng 4a: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ I tổ hợp, bản giằng liên kết hàn (50K)

g.1.15k. Dạng 4b: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ I tổ hợp, bản giằng liên kết bu lông (50K)

g.1.15l. Dạng 4c: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh chữ I tổ hợp, thanh giằng (50K)

g.1.15m. Dạng 5a: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh kết hợp chữ C + I, bản giằng liên kết hàn (50K)

g.1.15n. Dạng 5b: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh kết hợp chữ C + I, bản giằng liên kết bu lông (50K)

g.1.15o. Dạng 5c: Cột tiết diện rỗng 2 nhánh kết hợp chữ C + I, thanh giằng (50K)

g.1.16. Thanh dàn thép, vì kèo thép hộp (vuông, chữ nhật) (50K)

g.1.17. Thanh dàn thép, vì kèo thép ống (50K)

g.1.18. Thanh dàn thép, vì kèo thép góc V/L (đơn, ghép) (50K)

g.1.19. Thanh dàn thép, vì kèo thép C/U (đơn) (50K)

g.1.20. Tính toán hệ dầm – sàn liên hợp (sàn deck) theo TCVN (50K)

g.1.21. Tính toán vai cột đỡ dầm cầu trục (50K)

g.1.22. Tải trọng cầu trục nhà công nghiệp (đồ án) (50K)

g.2. Liên kết

g.2.1. Liên kết cột-dầm (nách khung), dầm-dầm nhà công nghiệp (50K)

g.2.2. Liên kết dầm phụ với dầm chính (50K)

g.2.3a. Liên kết khớp nút khung: dầm + cột (Bài 1) (50K)

g.2.3b. Liên kết khớp nút khung: dầm + cột (Bài 2) (50K)

g.2.5. (Nhà công nghiệp) Liên kết chân cột khớp_chỉ có bản đế (50K)

g.2.6. (Nhà công nghiệp) Liên kết chân cột khớp_sử dụng dầm đế (dạng 1) (50K)

g.2.7. (Nhà công nghiệp) Liên kết chân cột khớp_sử dụng dầm đế (dạng 2) (50K)

g.2.8. (Nhà công nghiệp) Liên kết chân cột ngàm_chỉ có bản đế (dạng 1) (50K)

g.2.9. (Nhà công nghiệp) Liên kết chân cột ngàm_chỉ có bản đế (dạng 2) (50K)

g.2.10. (Nhà công nghiệp) Liên kết chân cột ngàm_sử dụng dầm đế (2 bu lông) (50K)

g.2.11. (Nhà công nghiệp) Liên kết chân cột ngàm_sử dụng sườn đỡ (1 bu lông) (50K)

g.2.12. (Nhà công nghiệp) Liên kết chân cột ngàm_sử dụng sườn đỡ (2 bu lông) (50K)

g.2.13. Liên kết nối dầm, cột thép ống (50K)

g.2.14. Liên kết nối dầm, cột thép hộp (50K)

g.2.15. Liên kết nối cột thép hình chữ I/H – TCVN 5575:2012 (50K)

g.2.16. Liên kết nối dầm thép hình chữ I/H – TCVN 5575:2012 (50K)

g.7. Xà gồ cán nóng chữ C

g.7a. Xà gồ cán nóng chữ C (không có thanh treo) (30K)

g.7b. Xà gồ cán nóng chữ C (1 thanh treo) (30K)

g.7c. Xà gồ cán nóng chữ C (2 thanh treo) (30K)

g.7d. Xà gồ cán nóng chữ C (3 thanh treo) (30K)

*Ghi chú: Cả bộ bảng tính xà gồ cán nóng chữ C (từ 7a đến 7d) giá 80K.

g.8. Xà gồ dập nguội chữ C/Z

g.8a. Xà gồ dập nguội chữ C/Z (phương pháp tra bảng) (30K)

g.8b. Xà gồ dập nguội chữ C/Z – TCVN 5575:2012 (không có thanh treo) (30K)

g.8c. Xà gồ dập nguội chữ C/Z – TCVN 5575:2012 (1 thanh treo) (30K)

g.8d. Xà gồ dập nguội chữ C/Z – TCVN 5575:2012 (2 thanh treo) (30K)

g.8e. Xà gồ dập nguội chữ C/Z – TCVN 5575:2012 (3 thanh treo) (30K)

*Ghi chú: Cả bộ bảng tính xà gồ dập nguội chữ C/Z (từ 8b đến 8e) – TCVN giá 80K.

h. Đồ án

h.1. (Đồ án BTCT 2) Bảng Excel tổ hợp nội lực Cột (50K)

h.2. (Đồ án BTCT 2) Bảng Excel tổ hợp nội lực Dầm (50K)

i. Tiêu chuẩn khác

i.1. Tính toán kết cấu mặt sân bãi bê tông xi măng đổ tại chỗ (có xe chạy) (50K)