Tính toán Dầm thép tổ hợp chữ T theo TCVN:5575-2012

Gửi các bạn bảng Excel tính toán, kiểm tra cấu kiện Dầm thép tổ hợp chữ T. Nội lực tác dụng gồm: Mô men (M), Lực dọc (N), Lực cắt (V).

Download bảng Excel tính toán dầm thép tổ hợp chữ T theo TCVN → Price: 50K

tính toán dầm thép tổ hợp chữ T (10)

+ Lý thuyết tính toán dầm thép tổ hợp chữ T

1. Các thông số đầu vào
2. Xác định đặc trưng hình học tiết diện
tính toán dầm thép tổ hợp chữ T (1)

+ Diện tích tiết diện A, diện tích bản cánh Af, diện tích bản bụng Aw

  • Af = bf.tf
  • Aw = tw.hw
  • hw : là chiều cao tính toán của bản bụng. hw = h – tf
  • A = Af + Aw

+ Mô men quán tính IXIY

  • Ix = [bf.tf3/12 + (yc – 0,5.tf)2.Af] + [tw.hw3/12 + (0,5.hw + tf)2.Aw]
  • Iy = (tf.bf3 + hw.tw3) / 12
  • với yc = [0,5.tf.Af + (0,5.hw + tf).Aw] / A

+ Mô men kháng uốn WX

  • khi M < 0 (bản cánh chịu uốn) : WX = Ix/yc
  • khi M ≥ 0 (bản bụng chịu uốn): WX = Ix/(h – yc)

+ Mô men tĩnh SfSX

  • Sf = Af.(yc – 0,5.tf)
  • Sx = Sf + 0,5.tw.(yc – tf)2
  • khi M ≥ 0 bỏ qua giá trị Sf, Sx

+ Bán kính quán tính iXiY

+ Độ mảnh λXλY, …

3. Kiểm tra bền tiết diện

+ Kiểm tra khả năng chịu uốn

Công thức kiểm tra:  σ = N/A + M/Wx ≤ f.γc

trong đó:

  • f: cường độ tính toán của thép
  • γc: hệ số phụ thuộc điều kiện làm việc của kết cấu thép

+ Kiểm tra khả năng chịu cắt

Công thức kiểm tra:

  • khi M < 0: τmax = (V.SX) / (IX.tw) ≤ fvc
  • khi M ≥ 0: τmax = V / (tw.h) ≤ fvc

trong đó:

  • fv: cường độ tính toán chịu cắt của thép

+ Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời

Công thức kiểm tra:

  • σ1 = hw.σ / h
  • khi M < 0: τ1 = (V.Sf) / (IX.tw)
  • khi M ≥ 0: τ1 = τmax

Download bảng Excel tính toán dầm thép tổ hợp chữ T theo TCVN → Price: 50K

4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể
a. Xác định các thông số:

+ Độ lệch tâm tương đối: mx = (M.A)/(Wx.N)

+ Độ lệch tâm tính đổi: me = η.mx

Trong đó:

  • η: hệ số ảnh hưởng hình dạng tiết diện. Tiết diện chữ T lấy theo Sơ đồ 11, Bảng D.9, Phụ lục D, TCVN 5575:2012
tính toán dầm thép tổ hợp chữ T (2)

Chú ý: Khi dầm chịu kéo (N+) hoặc khi chịu nén (N-) có (me > 20, mx > 20) thì kiểm tra ổn định tổng thể của dầm theo công thức sau: M/(φb.Wx) ≤ f.γc

b. Điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn

Công thức kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn theo mục 7.4.2.4 – TCVN 5575:2012 : N/(c.φy.A) ≤ f.γc

+ Khi mx ≤ 5: c = β/(1 + α.mx), các hệ số α và β lấy theo bảng 16 – TCVN 5575:2012

cot-thep-nen-lech-tam-tcvn-3

+ Khi mx ≥ 10: c = 1/(1+mxyb), với φb là hệ số lấy theo mục 7.2.2.1, xác định theo phụ lục E – TCVN 5575:2012

* Xác định φb:
tính toán dầm thép tổ hợp chữ T (3)

Khi dầm chịu lực tập trung hoặc phân bố đều và khi α < 40, hệ số ψ sẽ được nhân với giá trị (0,8 + 0,004.α)

Các hệ số B, C, D xác định theo Bảng E.3, E.4 như sau. Khi tải trọng tác dụng lên dầm dưới dạng:

  • Tập trung ở giữa nhịp: B = δ – 1; C = 0,0826.α; D = 3,265
  • Phân bố đều: B = μ -1; C = 0,1202.α; D = 2,247
  • Uốn thuần túy: B = β; C = 0,0253.α; D = 4,315

Với:

  • δ = 1 + 0,734.β
  • μ = 1 + 1,145.β
  • β = 0,47 – 0,035.(bf/hf).(1 + (bf/hf) – 0,072.(bf/hf)2)
  • φ1 = ψ.(Iy/Ix).(2.hf.h1/l02).(E/f)
  • φ2 = ψ.(Iy/Ix).(2.hf.h2/l02).(E/f)
  • h1: khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến trọng tâm của bản cánh
  • h2: khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến mép dưới của bản bụng
  • hf: khoảng cách từ trọng tâm của bản cánh đến mép dưới của bản bụng

Lúc này ta có:

  • khi φi ≤ 0,85 => φb = φi
  • khi φi > 0,85 => φb = min(0,68 + 0,21.φi; 1)

Với φi lần lượt là:

  • khi M < 0: φi = φ2
  • khi M ≥ 0: φi = φ1

+ Khi 5 < mx < 10: c = c5.(2 – 0,2.mx) + c10.(0,2.mx – 1)

  • c5: được tính theo các công thức của trường hợp mx ≤ 5 với mx = 5
  • c10 : được tính theo các công thức của trường hợp mx ≥ 10 với mx = 10
+ Khi λY > λc thì c < cmax
tính toán dầm thép tổ hợp chữ T (4)

Trong đó:

  • αx = (h1.I1)/(Iy.hf)
  • I1 = bf.tf3/12 (mô men quán tính của bản cánh)
  • ex = Mx/N (độ lệch tâm của lực nén so với trục x-x)
  • μ = 0,156.(It/A).(λy/hf)2
  • It = 0,4.bf.tf3
  • δ = 4ρ/μ
  • ρ = (Ix + Iy)/(A.hf2) + αx2
  • B = 1 + (2.β/ρ).(ex/hf)
c. Trong mặt phẳng uốn

Công thức kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn theo mục 7.4.2.2 – TCVN 5575:2012 : N/(φe.A) ≤ f.γc

Đối với tiết diện dầm chữ T, hệ số φe được lấy theo Bảng D.10, Phụ lục D, 
TCVN 5575:2012.

5. Kiểm tra điều kiện độ mảnh
a. Khi dầm chịu nén

Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25 – TCVN 5575-2012:

λmax ≤ [λ] = 180 – 60.α           , với α = N / (φ.A.f.γc)

trong đó:

  • λmax = (λx, λy)
  • φ: là hệ số uốn dọc đã xác định ở mục 4. Giá trị của φ lấy không nhỏ hơn 0,5.
cot-thep-nen-dung-tam-tcvn-7
b. Khi dầm chịu kéo

Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 26 – TCVN 5575-2012:

λmax ≤ [λ] = 400

dam-thep-hinh-i-tcvn-2

Download bảng Excel tính toán dầm thép tổ hợp chữ T theo TCVN → Price: 50K

6. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ

Điều kiện ổn định cục bộ bản cánh

Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 – TCVN 5575:2012b/ tf  ≤  [b/ tf]

dam-thep-hinh-i-tcvn-5

trong đó:

  • bo : là chiều rộng tính toán của bản cánh, bằng khoảng cách từ biên của bản bụng đến mép của bản cánh. bo = (b – tw)/2
  • Tỉ số bo/tf không được lớn hơn các giá trị xác định theo các công thức trong Bảng 34:
dam-thep-hinh-i-tcvn-3

Điều kiện ổn định cục bộ bản bụng

Công thức kiểm tra theo mục 7.6.1 – TCVN 5575:2012h/ tw  ≤  [h/ tw]

trong đó:

  • hw : là chiều cao tính toán của bản bụng. hw = h – 2.tf
dam-thep-hinh-i-tcvn-4
7. Điều kiện bố trí gia cường sườn ngang khi không thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản bụng

Theo mục 7.6.1.1 – TCVN 5575:2012, khi bản bụng của dầm có hw/tw > 3,2√(E/f) thì phải gia cường bằng các sườn cứng ngang đặt cách nhau một khoảng từ 2,0.hw.

Kích thước của các sườn cứng ngang lấy theo mục 7.6.1.1:

  • khi bố trí cặp sườn đối xứng, chiều rộng của sườn bs ≥ hw/30 + 40mm
  • khi bố trí sườn một bên, chiều rộng của sườn bs ≥ hw/24 + 50mm
  • chiều dày của sườn t≥ 2.bs.√(f/E)

Để lại một bình luận