Tổ hợp tải trọng theo Eurocode

Tổ hợp tải trọng theo Eurocode bao gồm:

  • Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn SLS (Service Limit State)
  • Tổ hợp tải trọng tính toán ULS (Ultimate Limit State)

Xem thêm bài viết: Bài 7: Khai báo Tổ hợp tải trọng trong ETABS 2016

1. Một số kí hiệu tải trọng dùng trong bài viết

Dưới đây là những loại tải trọng thường gặp trong tính toán kết cấu nhà cao tầng:

a. DL: Tĩnh tải

DL = SW + SDL + WALL + PL

  • Trọng lượng bản thân (SW)
  • Hoàn thiện sàn (SDL)
  • Tường xây (WALL)
  • Áp lực đất, nước (PL)
b. LL: Hoạt tải sử dụng

Khi khai báo nên phân biệt ra các loại như sau:

  • Hoạt tải loại 1 (LL1), dùng cho các loại phòng: căn hộ, văn phòng, hội trường, dịch vụ, …
  • Hoạt tải loại 2 (LL2), dùng cho các loại phòng: kho, kỹ thuật, …
  • Hoạt tải mái (LLR)
  • Hoạt tải xe ≤ 30 KN (LLA1)
  • Hoạt tải xe > 30 KN (LLA2)
c. WL: Tải trọng gió
  • theo phương X (WLx)
  • theo phương Y (WLy)
d. EQ: Tải trọng động đất
  • theo phương X (EQx)
  • theo phương Y (EQy)

2. Bảng hệ số

tổ hợp tải trọng theo eurocode 1a

3. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn SLS – Tổ hợp tải trọng theo Eurocode

tổ hợp tải trọng theo eurocode 2
  • ESLS1 = DL
  • ESLS2 = DL + LL
  • ESLS31 = DL + WLx
  • ESLS32 = DL – WLx
  • ESLS33 = DL + WLy
  • ESLS34 = DL – WLy
  • ESLS41 = DL + LL + ψ0*WLx
  • ESLS42 = DL + LL – ψ0*WLx
  • ESLS43 = DL + LL + ψ0*WLy
  • ESLS44 = DL + LL – ψ0*WLy
  • ESLS51 = DL + ψ0*LL + WLx
  • ESLS52 = DL + ψ0*LL – WLx
  • ESLS53 = DL + ψ0*LL + WLy
  • ESLS54 = DL + ψ0*LL – WLy
  • ESLS61 = DL + EQx
  • ESLS62 = DL – EQx
  • ESLS63 = DL + EQy
  • ESLS64 = DL – Eqy
  • ESLS71 = DL + ψ2*LL + EQx
  • ESLS72 = DL + ψ2*LL – EQx
  • ESLS73 = DL + ψ2*LL + EQy
  • ESLS74 = DL + ψ2*LL – EQy

4. Tổ hợp tải trọng tính toán ULS – Tổ hợp tải trọng theo Eurocode

tổ hợp tải trọng theo eurocode 3
  • EULS1 = 1.35*DL
  • EULS2 = 1.35*DL + 1.5*LL
  • EULS31 = DL + 1.5*WLx
  • EULS32 = DL – 1.5*WLx
  • EULS33 = DL + 1.5*WLy
  • EULS34 = DL – 1.5*WLy
  • EULS41 = 1.35*DL + 1.5*WLx
  • EULS42 = 1.35*DL – 1.5*WLx
  • EULS43 = 1.35*DL + 1.5*WLy
  • EULS44 = 1.35*DL – 1.5*WLy
  • EULS51 = 1.35*DL + 1.5*LL + 1.5*ψ0*WLx
  • EULS52 = 1.35*DL + 1.5*LL – 1.5*ψ0*WLx
  • EULS53 = 1.35*DL + 1.5*LL + 1.5*ψ0*WLy
  • EULS54 = 1.35*DL + 1.5*LL – 1.5*ψ0*WLy
  • EULS61 = 1.35*DL + 1.5*ψ0*LL + 1.5*WLx
  • EULS62 = 1.35*DL + 1.5*ψ0*LL – 1.5*WLx
  • EULS63 = 1.35*DL + 1.5*ψ0*LL + 1.5*WLy
  • EULS64 = 1.35*DL + 1.5*ψ0*LL – 1.5*WLy
  • EULS71 = DL + EQx
  • EULS72 = DL – EQx
  • EULS73 = DL + EQy
  • EULS74 = DL– Eqy
  • EULS81 = DL + ψ2*LL + EQx
  • EULS82 = DL + ψ2*LL – EQx
  • EULS83 = DL + ψ2*LL + EQy
  • EULS84 = DL + ψ2*LL – EQy

Để lại một bình luận