Liên kết khớp nút khung thường được sử dụng trong kết cấu khung nhà dân dụng.
Dạng liên kết trong bài viết này dùng khi phản lực Q > 100KN
Xem thêm bài viết: Liên kết khớp nút khung: dầm + cột (Bài 1)
3. Dạng 3: Gối đỡ dạng bản thép
Download Excel tính toán liên kết khớp nút khung: dầm + cột (Dạng 3) – Price: 50K
3.1. Kiểm tra kích thước bản gối
+ Chiều cao bản gối (hg) được chọn từ điều kiện đủ để chứa chiều dài đường hàn góc liên kết bản gối vào bản cánh cột: hg ≥ lw = 10mm + [0,67.Q / (βf.fwf.hw.γc)]
Ghi chú: Mỗi đường hàn chịu 2/3.Q (2/3 là hệ số kể đến sự truyền lực phản lực Q không đều có thể xảy ra do chế tạo và lắp ráp)
+ Chiều dày bản gối (tg)
Xem bản gối có sơ đồ tính là một dầm đơn giản với 2 đầu ngàm, chịu lực tập trung Q tại giữa nhịp, nhịp tính toán chính bằng bề rộng bản gối (bg).
Mô men trong bản gối: Mg = Q.bg / 8
Chiều dày bản gối: tg ≥ 6.Mg / (γc.f.hg2)
3.2. Kiểm tra kích thước sườn đầu dầm
Chiều dày sườn đầu dầm theo điều kiện ép mặt: ts > Q / (γc.fc.bs)
4. Liên kết khớp nút khung Dạng 4: Gối đỡ dạng tiết diện T – liên kết hàn
Download Excel tính toán liên kết khớp nút khung: dầm + cột (Dạng 4) – Price: 50K
4.1. Nội lực tính toán gồm:
- Lực cắt: Q
- Mô men lệch tâm: Mlt = Q.e
- e = 2/3.bs : vị trí đặt phản lực gối tựa Q
4.2. Kiểm tra kích thước gối đỡ
Kiểm tra gối đỡ với tiết diện chữ T tại vị trí sát với bản cánh cột
+ Kiểm tra khả năng chịu uốn: σ = Mlt / W ≤ f.γc
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt: τmax = Q.Sx / (I.ts) ≤ fv.γc
+ Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời: σtđ = √(σ12 + 3.τ12) ≤ 1,15.f.γc
- σ1 = σ.hs / h
- h = hs + tf
- τ1 = Q.Sf / (I.ts)
4.3. Kiểm tra liên kết hàn giữa gối đỡ và bản cánh cột
Điều kiện kiểm tra: τw = √[(Mlt / Wwf)2 + (Q / Awf)2] ≤ (β.fw)min.γc
5. Dạng 5: Gối đỡ dạng tiết diện T – liên kết bu lông
Download Excel tính toán liên kết khớp nút khung: dầm + cột (Dạng 5) – Price: 50K
5.1. Nội lực tính toán gồm:
- Lực cắt: Q
- Mô men lệch tâm: Mlt = Q.e
- e = 2/3.bs + tb : vị trí đặt phản lực gối tựa Q
5.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của bu lông
+ Khả năng chịu kéo của một bu lông: NM = Mlt.lmax / (m.Σli2) ≤ [N]tb
+ Khả năng chịu cắt cảu một bu lông: NQ = Q / n ≤ [N]b,min
5.3. Kiểm tra bề dày bản bích liên kết bu lông
+ theo lực kéo lớn nhất trong hàng bu lông ngoài cùng:
+ theo tổng lực kéo trong các hàng bu lông:
+ Chiều dày bản bích thỏa mãn: tb ≥ max(t1, t2)
5.4. Kiểm tra kích thước gối đỡ, đường hàn liên kết gối đỡ vào bản bích
Tương tự mục 4.2, 4.3 của dạng 4