Các dạng cột tiết diện rỗng 2 nhánh
Download file Excel tính toán, kiểm tra cột tiết diện rỗng 2 nhánh
Full bộ tính toán cột tiết diện rỗng 2 nhánh: 500K
- Dạng 1a: 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng ra ngoài, bản giằng liên kết hàn – Price: 50K
- Dạng 1b: 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng ra ngoài, bản giằng liên kết bu lông – Price: 50K
- Dạng 1c: 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng ra ngoài, thanh giằng – Price: 50K
- Dạng 2a: 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng vào trong, bản giằng liên kết hàn – Price: 50K
- Dạng 2b: 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng vào trong, bản giằng liên kết bu lông – Price: 50K
- Dạng 2c: 2 nhánh chữ C, bản bụng hướng vào trong, thanh giằng – Price: 50K
- Dạng 3a: 2 nhánh chữ I cán nóng, bản giằng liên kết hàn – Price: 50K
- Dạng 3b: 2 nhánh chữ I cán nóng, bản giằng liên kết bu lông – Price: 50K
- Dạng 3c: 2 nhánh chữ I cán nóng, thanh giằng – Price: 50K
- Dạng 4a: 2 nhánh chữ I tổ hợp, bản giằng liên kết hàn – Price: 50K
- Dạng 4b: 2 nhánh chữ I tổ hợp, bản giằng liên kết bu lông – Price: 50K
- Dạng 4c: 2 nhánh chữ I tổ hợp, thanh giằng – Price: 50K
- Dạng 5a: 2 nhánh kết hợp chữ C + I, bản giằng liên kết hàn – Price: 50K
- Dạng 5b: 2 nhánh kết hợp chữ C + I, bản giằng liên kết bu lông – Price: 50K
- Dạng 5c: 2 nhánh kết hợp chữ C + I, thanh giằng – Price: 50K
1. Tính toán, kiểm tra cột tiết diện rỗng 2 nhánh
1.1. Kiểm tra tiết diện từng nhánh
+ Nội lực tác dụng trong mỗi nhánh cột:
- do N và M: Nf = (N.y1 + M) / b
- do V: Vf = V / 2
- b: khoảng cách giữa trục của 2 nhánh
+ Ứng suất trong tiết diện từng nhánh:
- σf = Nf / (φ.Af) ≤ f.γc
- τf = Vf / 2.Aff ≤ fv.γc
- Af: diện tích tiết diện của một nhánh
- Aff: diện tích bản cánh của nhánh, bỏ qua khả năng chịu cắt của bản bụng
- φ: hệ số uốn dọc, phụ thuộc độ mảnh của nhánh cột (λmax) và cường độ tính toán (f) của thép. Lấy theo bảng D.8, TCVN 5575:2012
+ Xác định độ mảnh của nhánh cột: λmax = max(λxo; λyo)
- λxo = lf / ixo
- λyo = Ly / iyo
1.2. Kiểm tra toàn cột theo trục ảo x-x
Điều kiện kiểm tra: σx = N / (φe.AT) ≤ f.γc
- AT: diện tích tiết diện của toàn cột
- φe: hệ số uốn dọc lệch tâm, phụ thuộc độ mảnh quy ước (λo,qư) của cột và độ lệch tâm tương đối (m). Lấy theo bảng D.11, TCVN 5575:2012
+ Xác định độ mảnh quy ước của cột:
Theo bảng 14, TCVN 5575:2012 ta xác định được độ mảnh tương đương λo
Độ mảnh quy ước của cột: λo,qư = λo.√(f / E)
+ Xác định độ lệch tâm tương đối: m = M/N + AT/Wx
- Wx: mô men kháng uốn của tiết diện toàn cột
1.3. Kiểm tra hệ thanh bụng
Theo mục 7.3.2.5, TCVN 5575:2012 xác định được lực cắt quy ước: Qf = 7,15.10-6.(2330 – E/f).N / φo
- φo: hệ số uốn dọc của cột xác định độ mảnh tương đương λo
Lực cắt quy ước lên một mặt rỗng của cột: Qr = 0,5.max(V, Qf)
- V: lực cắt thực tế
a. Trường hợp dùng bản giằng
+ Nội lực tác dụng trong bản giằng:
- mô men: Mb = Qr.lb / 2
- lực cắt: Qb = Qr.lb / b
+ Kiểm tra độ bền bản giằng:
- σb = Mb / Wb ≤ f.γc
- τb = Qb / Ab ≤ fv.γc
- Wb: mô men kháng uốn của tiết diện bản giằng
- Ab: diện tích tiết diện bản giằng
+ TH1: kiểm tra liên kết hàn bản giằng vào nhánh cột
Điều kiện kiểm tra: τtđ = √(τM2 + τQ2) ≤ βf.fwf
- τM = Mb / Ww
- τQ = Qb / Aw
- Ww, Aw: mô men kháng uốn và diện tích tiết diện đường hàn
+ TH2: kiểm tra liên kết bu lông
Điều kiện kiểm tra: Nvb = √(NQ2 + NM2) ≤ [N]b,min
- NQ = Qb / Σn
- NM = Mb.lmax / (m.Σli2)
- [N]b,min: giá trị nhỏ nhất giữa khả năng chịu cắt và ép mặt của một bu lông
b. Trường hợp sử dụng thanh giằng
Lực dọc trong một thanh xiên: Nx = Qr / n.sinα + Nd
- Qr: lực cắt quy ước đã xác định ở phía trên
- n: số thanh xiên ở một mặt rỗng trên cùng tiết diện cột. Dạng tam giác (n = 1), dạng chữ thập (n = 2)
- α: góc mở của thanh xiên
- Nd: lực dọc phụ trong thanh xiên xuất hiện với trường hợp sử dụng hệ thanh bụng chữ thập có thanh ngang, do nó cùng chịu nén với nhánh. Các hệ thanh bụng khác Nd = 0.
Nd = α2.Nf.Ax / Af
- α2 = a.lf2 / (a3 + 2.c3): hệ số
- Ax: diện tích tiết diện thanh xiên
+ Điều kiện kiểm tra bền thanh xiên: σ = Nx / (φx.Ax) ≤ f.γc
- φx: hệ số uốn dọc của thanh xiên
+ Tính toán đường hàn liên kết thanh xiên vào bản cánh cột
Chiều dài đường hàn yêu cầu: Σlw = Nx / (0,75.hw.βf.fwf)
- 0,75: hệ số điều kiện làm việc (kể đến sự lệch tâm giữa trục thanh xiên và mặt liên kết) của thanh xiên làm bằng thép góc liên kết ở cánh rộng
- hw: chiều cao đường hàn