Giới thiệu quy trình tính dầm BTCT theo Eurocode 2-2004, áp dụng cho dầm có tiết diện chữ nhật.
Tài liệu tham khảo:
- Eurocode 2-2004: Design of Concrete structures
- Etabs Document: Concrete Frame Design Manual
Download bảng Excel tính dầm BTCT theo Eurocode 2-2004 → Price: 50K
Một số định nghĩa mình dịch có thể không sát nghĩa, các bạn thông cảm nhé!
Xem thêm:
+ Tính dầm BTCT theo Eurocode 2-2004 – Phần 2: Tính cốt thép chịu cắt
+ Tính dầm BTCT theo Eurocode 2-2004 – Phần 3: Tính toán cốt thép chịu xoắn
Phần 1: Tính cốt thép chịu uốn
1. Số liệu đầu vào – Tính dầm BTCT theo Eurocode 2-2004
Nội lực: MEd (KNm)
Vật liệu: fck, fcd, fctm, fy, fyd, Es (MPa, N/mm2)
Tiết diện: b x h, d’, d (mm, cm, m). Với d’ là lớp bê tông bảo vệ cốt thép, d = h – d’ là chiều cao hiệu dụng của tiết diện.
2. Xác định mô men chuẩn hóa, m (The normalized moment, m)
m = MEd/(b.d2.η.fcd)
Trong đó:
+ η: hệ số xác định cường độ hiệu dụng
- η = 1 khi fck ≤ 50 MPa, theo EC2 – Eq.3.21
- η = 1 – [(fck – 50)/200] khi 50 < fck ≤ 90 MPa, theo EC2 – Eq.3.22
+ fcd: cường độ chịu nén thiết kế của bê tông
- fcd = αcc.fck/γc
- αcc: hệ số bao gồm các tác động dài hạn đối với cường độ chịu nén và các tác động bất lợi do cách thức gia tải. Lấy αcc = 1
- γc: hệ số an toàn theo các tình huống thiết kế đối với bê tông.
Theo EC2, bảng 2.1N:
- lâu dài và tạm thời: γc = 1,5
- bất thường: γc = 1,2
3. Xác định cường độ giới hạn của tiết diện chuẩn hóa (The normalized section capacity, mlim)
Trong đó:
+ λ: hệ số xác định chiều cao hiệu dụng của vùng nén
- λ = 0,8 khi fck ≤ 50 MPa, theo EC2 – Eq.3.19
- λ = 0,8 – [(fck – 50)/400] khi 50 < fck ≤ 90 MPa, theo EC2 – Eq.3.20
+ (x/d)lim: giá trị giới hạn giữa độ cao của trục trung hòa với chiều cao hiệu dụng của tiết diện
- (x/d)lim = (δ – k1)/k2 khi fck ≤ 50 MPa, theo EC2 – Eq.5.10a
- (x/d)lim = (δ – k3)/k4 khi fck > 50 MPa, theo EC2 – Eq.5.10b
- δ = 1: tỉ lệ giữa mô men được phân bố lại và mô men đàn hồi
Theo EC2, mục 5.5.(4)
- k1 = 0,44
- k2 = 1,25.(0,6 + 0,0014/εCU2)
- k3 = 0,54
- k4 = 1,25.(0,6 + 0,0014/εCU2)
Theo EC2, Bảng 3.1
- εCU2: biến dạng cuối cùng đối với mặt cắt
- εCU2 = 0,0035 khi fck < 50 MPa
- εCU2 = 2,6 + 35.[(90 – fck)/100]4 khi fck > 50 MPa
4. Xác định bài toán tính toán cốt thép – Tính dầm BTCT theo Eurocode 2-2004
Nếu:
- m ≤ mlim: đặt cốt đơn
- m > mlim: đặt cốt kép
5. Bài toán tính toán cốt đơn
Diện tích cốt thép chịu kéo:
Trong đó:
+ ω: tỉ lệ cốt thép chuẩn hóa
+ fyd: cường độ chịu kéo thiết kế của cốt thép, fyd = fy/γs
+ γs: hệ số an toàn theo các tình huống thiết kế đối với cốt thép
Theo EC2, bảng 2.1N:
- lâu dài và tạm thời: γs = 1,15
- bất thường: γs = 1,0
6. Bài toán tính toán cốt kép
+ ω = ωlim + ω’: tỉ lệ cốt thép chuẩn hóa
+ ωlim: tỉ lệ cốt thép chuẩn hóa giới hạn
+ ω’ = (m – mlim) / (1 – d’/d)
+ d’: lớp bê tông bảo vệ cốt thép vùng nén
Diện tích cốt thép chịu kéo:
Diện tích cốt thép chịu nén:
+ fs’: ứng suất của cốt thép chịu nén
fs’ = min(Es.εc.(1 – d’/xlim); fyd)
+ εc: độ biến dạng của bê tông. Lấy εc = 0,0035
+ xlim: chiều cao vùng nén giới hạn.
xlim = (x/d)lim.d
7. Diện tích cốt thép chịu kéo min, max – Tính dầm BTCT theo Eurocode 2-2004
Theo EC2 – 9.2.1.1(1) và EC2 – 9.2.1.1(3) có:
+ Diện tích cốt thép chịu kéo tối thiểu: As,min = max(0,26.(fctm/fyk).b.d; 0,0013.b.d)
+ Diện tích cốt thép chịu kéo tối đa: As,max = 0,04.Ac = 0,04.b.h
Với fyk: giới hạn chảy đặc trưng của cốt thép. Lấy fyk = fy.